Thứ Bảy, 30 tháng 12, 2023

Nói chúc mừng năm mới bằng 10 thứ tiếng

 Chủ nhật, 31/12/2023, VnExpress.net

Nói chúc mừng năm mới bằng 10 thứ tiếng

Đều có ý nghĩa "chúc mừng năm mới" nhưng người Hàn sẽ chúc nhau "nhiều sự tốt lành", trong khi người Nga cùng nhau đón chờ "những niềm vui mới".

Nếu bạn muốn gây bất ngờ cho gia đình, bạn bè bằng những lời chúc đa ngôn ngữ thú vị, hãy tham khảo những cách nói "Chúc mừng năm mới" dưới đây:

Ngôn ngữ

Lời chúc năm mới

Cách đọc

Diễn giải ý nghĩa

Anh

Happy New Year

/hæp-i njuː ˈjɪə/

Happy: chúc mừng

New year: năm mới

→ Chúc mừng năm mới

Pháp

Bonne Année

/bɔn aneə/

Bonne: tốt lành

Année: một năm

→ Chúc một năm tốt lành.

Trung Quốc (Quan Thoại)

新年快乐

Xīnnián kuàilè

Xīnnián: năm mới

Kuàilè: hạnh phúc, vui vẻ

→ Năm mới hạnh phúc.

Hàn Quốc

새해 복 많이 받으세요

Saehae bog manh-i bad-euseyo

Saehae: năm mới

Bog: phúc, điều tốt lành

Manh-i: nhiều

Bad: nhận

-euseyo: cách nói lịch sự, mang nghĩa "xin hãy"

→ Chúc bạn nhiều sự tốt lành trong năm mới.

Nhật Bản

明けましておめでとう ございます

Akemashite omedetō gozaimasu

Ake: khởi đầu của năm mới

Omedetō: chúc mừng

→ Chúc mừng một năm mới đang bắt đầu.

Thái Lan

สวัสดีปีใหม่

Sawad-dee ppee-mai

Sawad dee: chào mừng, chúc mừng

Ppee mai: năm mới

→ Chúc mừng năm mới.

Tây Ban Nha

Feliz Año Nuevo

Feh-lees ah-nyoh nweh-boh

Feliz: chúc mừng

Año nuevo: năm mới

→ Chúc mừng năm mới.

Italy

Buon anno

/bwˈɔn ˈanno/

Buon: tốt lành

Anno: một năm

→ Chúc một năm tốt lành.

Nga

С Новым Годом! С новым счастьем!

S novym godom! S novym schast'yem!

Novym godom: năm mới

Novym schast'yem: niềm vui mới

→ Chúc mừng năm mới và những niềm vui mới.

Đức

Frohes neues Jahr

Fro-hes neu-es jahr

Fro-hes: chúc mừng

Neu-es jahr: năm mới

→ Chúc mừng năm mới.

Phương Anh (Theo Doulingo)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét