VHTK 66:
Gia Đình trong KT
166 câu Trắc Nghiệm
166 câu Trắc Nghiệm
NHỮNG GIA ĐÌNH TRONG THÁNH KINH
01. Vợ chồng đầu tiên của nhân loại là ai ?
a. Ông Giuse và bà Maria
b. Ông Ađam và Evà
c. Ông Đavít và bà Bátseva
d. Ông Ápraham và bà Xara
02. Những người con của ông Ađam là ai ? (St 4,1 & 25)
a. Ông Cain, Aben và Sêm
b. Ông Cain, ông Aben, ông Sết
c. Ông Cain, ông Aben và ông Hênóc
d. Ông Cain, ông Aben và ông Nôê
03. Ông Sết là con của ai ? (St 4,1 & 25)
a. Ông Giuse và bà Maria
b. Ông Ađam và Evà
c. Ông Đavít và bà Bátseva
d. Ông Ápraham và bà Xara
04. Mẹ của ông Sết là ai ?(St 4,1 & 25)
a. Bà Tama
b. Bà Evà
c. Bà Maria
d. Bà Xara
05. Cha của ông Sết là ai ? (St 4,1 & 25)
a. Ông Giuse
b. Ông Ađam
c. Ông Đavít
d. Ông Ápraham
06. Mẹ của ông Aben là ai ? (St 4,1 & 25)
a. Bà Tama
b. Bà Evà
c. Bà Maria
d. Bà Xara
07. Cha của ông Aben là ai ? (St 4,1 & 25)
a. Ông Giuse
b. Ông Ađam
c. Ông Đavít
d. Ông Ápraham
08. Mẹ của ông Cain là ai ? (St 4,1 & 25)
a. Bà Tama
b. Bà Evà
c. Bà Maria
d. Bà Xara
09. Cha của ông Cain là ai ? (St 4,1 & 25)
a. Ông Giuse
b. Ông Ađam
c. Ông Đavít
d. Ông Ápraham
10. Người con trai cả của Cain là ai ?(Stk 4,17)
a. Ông Hênóc
b. Ông Khanốc
c. Ông Sêm
d. Ông Canaan
11. Cha của ông Laméc là ai ? (Stk 4,18)
a. Ông Nôe
b. Ông Mơthusaên
c. Ông Sết
d. Ông Cain
12. Hai người vợ của ông Laméc là ai ? (Stk 4,19)
a. Bà Lêa và Rakhen
b. Bà Ađa và Xila.
c. Bà Anna và Gioanna
d. Bà Mikhan và Bátseva
13. Mẹ của ông Giavan, ông tổ các người ở lều và nuôi súc vật, là ai ? (Stk 4,20)
a. Bà Lêa
b. Bà Ađa
c. Bà Xila
d. Bà Mikhan
14. Mẹ của ông Giuvan, ông tổ các người chơi đàn thổi sáo, là ai ? (Stk 4,22)
a. Bà Lêa
b. Bà Ađa
c. Bà Xila
d. Bà Mikhan
15. Mẹ của ông Tuvan Cain, ông tổ các người thợ rèn đồng và sắt, là ai ? (Stk 4,22)
a. Bà Lêa
b. Bà Ađa
c. Bà Xila
d. Bà Mikhan
16. Cha của cô Naama là ai ? (Stk 4,22)
a. Ông Hênóc
b. Ông Laméc
c. Ông Nôe
d. Ông Ápraham
17. Cha của ông Giaphát là ai ? (Stk 4,32)
a. Ông Hênóc
b. Ông Ađam
c. Ông Nôe
d. Ông Ápraham
18. Cha của ông Kham là ai ? (Stk 4,32)
a. Ông Giuse
b. Ông Ađam
c. Ông Đavít
d. Ông Nôe
19. Cha của ông Sêm là ai ? (Stk 4,32)
a. Ông Giuse
b. Ông Nôe
c. Ông Đavít
d. Ông Ápraham
20. Cha của cô Naama là ai ? (Stk 4,22)
a. Ông Giaphét
b. Ông Kham
c. Ông Nôe
d. Ông Sêm
21. Gia đình được cứu khỏi Lụt Hồng Thủy là ai ? (St 6,5 -10)
a. Gia đình ông Nôê
b. Gia đình ông Ađam
c. Gia đình ông Cain
d. Gia đình ông Ápraham
22. Những người con của ông Nôê là ai ? (St 6,5-10)
a. Ông Sêm, ông Kham và ông Giaphét
b. Ông Sêm, ông Aben, ông Sết
c. Ông Cain, ông Aben và ông Hênóc
d. Ông Kham, ông Sêm và ông Sết
23. Cha của ông Ápram là ai ? (St 11,27)
a. Ông Laméc
b. Ông Têrác
c. Ông Saun
d. Ông Sêm
24. Những người con của ông Têrác là ai ?(St 11,27)
a. Ông Sêm, Kham và Giaphét
b. Ông Ápram, Nakho và Haran
c. Ông Giacóp, Êxau và Ixaác
d. Ông Giuđa, Lêvi và Bengiamin.
25. Cha của ông Lót là ai ?(St 11,27)
a. Ông Ápram
b. Ông Haran
c. Ông Nakho
d. Ông Lêvi
26. Vợ của ông Ápram là ai ?(St 11,29)
a. Bà Êvà
b. Bà Xarai
c. Bà Maria
d. Bà Êlisabét
27. Bà Xarai, vợ của ông Ápram, con của ai ? (St 11,27)
a. Ông Ápram
b. Ông Haran
c. Ông Nakho
d. Ông Lêvi
28. Ông nội của ông Lót là ai ? (St 11,27)
a. Ông Ápram
b. Ông Têrác
c. Ông Nakho
d. Ông Lêvi
29. Gia đình tổ phụ Ápraham chính thức gồm những ai ? ( St 21,1-5 )
a. Ông Ápraham, bà Xara và Giacóp
b. Ông Ápraham, bà Xara và Ítmaen
c. Ông Ápraham, bà Haga và Giacóp
d. Ông Ápraham, bà Xara và Ixaác
30. Cha của Ítmaen là ai ?(Stk 16,15)
a. Ông Ápram
b. Ông Têrác
c. Ông Nakho
d. Ông Lêvi
31. Mẹ của ông Ítmaen là ai ? (Stk 16,15)
a. Bà Êvà
b. Bà Haga
c. Bà Maria
d. Bà Êlisabét
32. Cha mẹ của ông Ítmaen là ai ? (Stk 16,15)
a. Ông Giuse và bà Maria
b. Ông Ađam và Evà
c. Ông Đavít và bà Bátseva
d. Ông Ápram và bà Haga
33. Mẹ của ông Ixaác là ai ? (Stk 21,3)
a. Bà Êvà
b. Bà Haga
c. Bà Xara
d. Bà Êlisabét
34. Cha của ông Ixaác là ai ?(Stk 21,3)
a. Ông Ápraham
b. Ông Têrác
c. Ông Nakho
d. Ông Lêvi
35. Cha mẹ của ông Ixaác là ai ? (Stk 21,3)
a. Ông Giuse và bà Maria
b. Ông Ađam và Evà
c. Ông Đavít và bà Bátseva
d. Ông Ápram và bà Xara
36. Vợ của ông Ixaác là ai ? (Stk 24,67)
a. Bà Lêa
b. Bà Rêbêca
c. Bà Haga
d. Bà Rakhen
37. Bà Rêbêca, vợ của ông Ixaác, con của ai ? (Stk 24,67)
a. Ông Bơthuên
b. Ông Têrác
c. Ông Nakho
d. Ông Nơvagiốt
38. Cha mẹ của ông Êxau và ông Giacóp là ai ? (St 25,19-27)
a. Ông Ápraham và bà Xara
b. Ông Ixaác và bà Lêa
c. Ông Ixaác và bà Rêbêca
d. Ông Ixaác và bà Rakhen
39. Con đầu lòng của ông Ítmaên, cháu ông Ápraham, là ai ? (Stk 25,13)
a. Ông Bơthuên
b. Ông Têrác
c. Ông Nakho
d. Ông Nơvagiốt
40. Cha của ông Êxau là ai ? (Stk 25,25)
a. Ông Bơthuên
b. Ông Têrác
c. Ông Nakho
d. Ông Ixaác
41. Mẹ của ông Êxau là ai ? (Stk 25,25)
a. Bà Lêa
b. Bà Rêbêca
c. Bà Haga
d. Bà Rakhen
42. Cha của ông Giacóp là ai ? (Stk 25,26)
a. Ông Bơthuên
b. Ông Têrác
c. Ông Nakho
d. Ông Ixaác
43. Mẹ của ông Giacóp là ai ? (Stk 25,26)
a. Bà Lêa
b. Bà Rêbêca
c. Bà Haga
d. Bà Rakhen
44. Em của ông Êxau là ai ? (Stk 25,26)
a. Ông Giuđa
b. Ông Giacóp
c. Ông Giuse
d. Ông Lêvi
45. Vợ ông Êxau, con gái ông Bơêri người Khết, là ai ? (Stk 26,34)
a. Bà Lêa
b. Bà Giuđitha
c. Bà Haga
d. Bà Rakhen
46. Người vợ của ông Êxau, con gái ông Ítmaên, cháu ông Ápraham, là ai ? (Stk 28,11)
a. Bà Lêa
b. Bà Makhalát
c. Bà Haga
d. Bà Rakhen
47. Hai người vợ của ông Giacóp là ai ?(Stk 29,30)
a. Bà Bát Seva và Lêa
b. Bà Lêa và bà Rakhen
c. Bà Maria và Rakhen
d. Bà Rakhen và Anna
48. Cha của bà Lêa, vợ ông Giacóp, là ai?(Stk 29,30)
a. Ông Giuđa
b. Ông Laban
c. Ông Giuse
d. Ông Lêvi
49. Cha của bà Rakhen, vợ ông Giacóp, là ai ? (Stk 29,30)
a. Ông Giuđa
b. Ông Laban
c. Ông Giuse
d. Ông Lêvi
50. Người con đầu lòng của ông Giacóp là ai ? (Stk 29,32)
a. Ông Giuđa
b. Ông Rưuvên
c. Ông Giuse
d. Ông Lêvi
51. Mẹ của ông Rưuvên là ai ? (Stk 29,32)
a. Bà Rakhen
b. Bà Lêa
c. Bà Binha
d. Bà Dinpa
52. Người con út của ông Giacóp là ai ? (Stk 35,18)
a. Ông Giuđa
b. Ông Bengiamin
c. Ông Giuse
d. Ông Lêvi
53. Mẹ của ông Bengiamin là ai ? (Stk 29,32)
a. Bà Rakhen
b. Bà Lêa
c. Bà Binha
d. Bà Dinpa
54. Những người con của bà Rakhen và ông Giacóp là ai ? (Stk 35,24)
a. Ông Giuse
b. Ông Bengamin
c. Ông Lêvi
d. Chỉ có a và b đúng.
55. Nữ tỳ của bà Rakhen là ai ? (Stk 35,25)
a. Bà Dinpa
b. Bà Binha
c. Bà Anna
d. Bà Átnát
56. Con trai bà Binha, nữ tỳ của bà Rakhen, với ông Giacóp là ai ? (Stk 35,25)
a. Ông Đan
b. Ông Náptali
c. Ông Bengamin
d. Chỉ có a và b đúng.
57. Nữ tỳ của bà Lêa là ai ? (Stk 35,26)
a. Bà Dinpa
b. Bà Binha
c. Bà Anna
d. Bà Átnát
58. Con trai bà Dinpa, nữ tỳ của bà Lêa là ai ? (Stk 35,26)
a. Ông Gát
b. Ông Ase
c. Ông Bengamin
d. Chỉ có a và b đúng.
59. Con trai bà Lêa với ông Giacóp là ai ?(Stk 35,23)
a. Ông Rưuvên, Simêôn
b. Ông Lêvi, Giuđa
c. Ông Ítxakha và Dơvulun.
d. Cả a, b và c đúng.
60. Ông Giacóp có bao nhiêu người con, con trai và con gái ? (St 35,23-26 & 34,1)
a. 10
b. 12
c. 13
d. 14
61. Cô con gái của ông Giacóp là ai ? (St 34,1)
a. Cô Đina
b. Cô Anna
c. Cô Xara
d. Cô Maria
62. Mẹ của cô Đina là ai ? (St 34,1)
a. Bà Rakhen
b. Bà Lêa
c. Bà Binha
d. Bà Dinpa
63. Những người con của ông Giacóp là ai ? (St 35,23-26 &34,1)
a. Ông Rưuvên, Simêôn, Lêvi, Giuđa,
b. Ông Ítxakha, Dơvulun, Giuse, Bengiamin,
c. Ông Đan, Náptali, Gát, Ase và cô Đina.
d. Cả a, b và c đúng.
64. Cha của ông E là ai ? (Stk 38,6)
a. Ông Rưuvên
b. Ông Lêvi
c. Ông Ítxakha
d. Ông Giuđa
65. Vợ của ông E là ai ? (Stk 38,6)
a. Bà Rút
b. Bà Lêa
c. Bà Binha
d. Bà Tama
66. Ông Perét và ông Derác là con của ai ? (Stk 38,29-30)
a. Ông Ápram và bà Xarai
b. Ông Giuđa và bà Tama
c. Ông Giacóp và bà Rakhen
d. Ông Giuse và bà Átnát
67. Mẹ của ông Giuse là ai ?(Stk 35,24)
a. Bà Rút
b. Bà Lêa
c. Bà Binha
d. Bà Rakhen
68. Cha của ông Giuse là ai ?(Stk 35,24)
a. Ông Rưuvên
b. Ông Lêvi
c. Ông Giacóp
d. Ông Giuđa
69. Vợ ông Giuse, tể tướng nước Ai cập, là ai ? (Stk 41,45)
a. Bà Rút
b. Bà Átnát
c. Bà Anna
d. Bà Tama
70. Cha vợ ông Giuse, tể tướng nước Ai cập, là ai ? (Stk 41,45)
a. Ngôn sứ Môsê
b. Tư tế Pôti Phêra
c. Thủ lãnh Samsôn
d. Vua Saun
71. Con trai đầu lòng của ông Giuse, tể tướng nước Ai cập, là ai ?(Stk 41,51)
a. Ông Lêvi
b. Ông Mơnase
c. Ông Bengiamin
d. Ông Simêôn
72. Con trai thứ của ông Giuse, tể tướng nước Ai cập, là ai ?(Stk 41,52)
a. Ông Dơvulun
b. Ông Épraim
c. Ông Bengiamin
d. Ông Simêôn
73. Mẹ của ông Épraim là ai ?(Stk 41,51)
a. Bà Rút
b. Bà Átnát
c. Bà Anna
d. Bà Bát Seva
74. Nhà giải phóng vĩ đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân Dothái ra khỏi Ai cập và tiến về Đất Hứa. Cha mẹ ông là ai ?(Xh 6,20)
a. Ông Amram và bà Giôkhêvét
b. Ông Giacóp và bà Êlisabét
c. Ông Amram và bà Anna
d. Ông Giuse và bà Giôkhêvét
75. Nhà giải phóng vĩ đại của dân Dothái là ông Môsê, ông đã đưa dân Dothái ra khỏi Ai cập và tiến về Đất Hứa. Anh em của ông là ai ?(Xh 6,20 &15,20)
a. Ông Êxau và bà Maria
b. Ông Aharon và bà Miriam
c. Ông Ixaác và bà Rêbêca
d. Ông Giuse và bà Giôkhêvét
76. Vợ ông Môsê là ai ?(Xh 2,21-22)
a. Bà Rút
b. Bà Átnát
c. Bà Xíppôra
d. Bà Bát Seva
77. Con đầu lòng của ông Môsê là ai ?(Xh 2,21-22)
a. Ông Ghécsôm
b. Ông Giôsuê
c. Ông Salomôn
d. Ông Êxau
78. Cha của bà Xíppôra, vợ ông Môsê, là ai ? (Xh 2,18)
a. Ông Êxau
b. Ông Rơuên
c. Ông Ixaác
d. Ông Giuse
79. Mẹ ông Ghécsôm là ai ?(Xh 2,21-22)
a. Bà Xíppôra
b. Bà Átnát
c. Bà Anna
d. Bà Bát Seva
80. Cha của ông Aharon là ai ?(Xh 6,20)
a. Ông Ghécsôm
b. Ông Giôsuê
c. Ông Amram
d. Ông Êxau
81. Mẹ của ông Aharon là ai ?(Xh 6,20)
a. Bà Xíppôra
b. Bà Giôkhêvét
c. Bà Anna
d. Bà Bát Seva
82. Vợ của ông Aharon là ai ?(Xh 6,23)
a. Bà Xíppôra
b. Bà Átnát
c. Bà Êliseva
d. Bà Bát Seva
83. Con của ông Aharon và bà Êliseva là ai ? (Xh 6,23)
a. Ông Nađáp
b. Ông Avihu
c. Ông Elada và Ithama
d. Cả a, b và c đúng.
84. Cha của ông Giôsuê, người phụ tá ông Môsê, đưa dân Ítraen vào Đất Hứa, là ai ?(Gs 1,1)
a. Ông Kit
b. Ông Rơuên
c. Ông Nun
d. Ông Giuse
85. Chồng của kỹ nữ Rakháp, người thành Giêrikhô, là ai ?(Mt 1,5)
a. Ông E
b. Ông Hêli
c. Ông Xanmôn
d. Ông Giêsê
86. Con của ông Xanmôn và kỹ nữ Rakháp, người thành Giêrikhô, là ai ?(Mt 1,5)
a. Ông Ôvết
b. Ông Hêli
c. Ông Bôát
d. Ông Giêsê
87. Chồng của bà Đơvôra, một nữ ngôn sứ làm thủ lãnh dân Ítraen, là ai ?(Tl 4,4)
a. Ông Encana
b. Ông Pôti Phêra
c. Ông Láppiđốt
d. Ông Giêsê
88. Cha của ông Samsôn, một thủ lãnh nổi tiếng của dân Ítraen, là ai ?(Tl 13,8...)
a. Ông Encana
b. Ông Pôti Phêra
c. Ông Láppiđốt
d. Ông Manôác
89. Chồng của bà Naomi là ai ?(R 1,3)
a. Ông Encana
b. Ông Êlimeléc
c. Ông Láppiđốt
d. Ông Manôác
90. Hai người con trai của bà Naomi và ông Êlimeléc là ai ?(R 1,5)
a. Ông Cain và Sết
b. Ông Máclôn và Kingiôn
c. Ông Giacóp và Exau
d. Ông Giuse và Bengiamin
91. Hai cô con dâu của bà Naomi và ông Êlimeléc là ai ?(R 1,5)
a. Bà Lêa và Rakhen
b. Bà Oócpa và Rút
c. Bà Maria và Êlisabét
d. Bà Lô Rukhama và Lô Ammi
92. Ai đã theo bà Naomi trở lại quê hương Bêlem ? (R 1,18)
a. Bà Lêa
b. Bà Rút
c. Bà Oócpa
d. Bà Maria
93. Tại Bêlem, ai đã cưới bà Rút, con dâu bà Naomi, là vợ ? (R 4,1...)
a. Ông Giêsê
b. Ông Bôát
c. Ông Kit
d. Ông Hôsê
94. Con của bà Rút và ông Bôát là ai ?(R 4,17)
a. Ông Giêsê
b. Ông Ôvết
c. Ông Kit
d. Ông Hôsê
95. Ai đã sinh ra ông Giêsê ? (R 4,22)
a. Ông Giuse
b. Ông Ôvết
c. Ông Encana
d. Ông Hôsê
96. Ông nội của Vua Đavít là ai ? (R 4,22)
a. Ông Giêsê
b. Ông Bôát
c. Ông Kit
d. Ông Hôsê
97. Chồng bà Anna, người Épraim, là ai ?(1Sm 1,2)
a. Ông Hêli
b. Ông Encana
c. Ông Tôbia
d. Ông Hôsê
98. Vì không có con, bà Anna luôn khẩn cầu với Đức Chúa. Cuối cùng, Người đã ban cho bà một người con. Con bà là ai ?(1Sm 1,20)
a. Ông Đanien
b. Ông Samuen
c. Ông Encana
d. Ông Hôsê
99. Cha của ngôn sứ Samuen là ai ?(1Sm 1,2)
a. Ông Đanien
b. Ông Samuen
c. Ông Encana
d. Ông Hôsê
100. Con trai đầu lòng của ngôn sứ Samuen là ai ? (1Sm 8,1)
a. Ông Đanien
b. Ông Giôen
c. Ông Encana
d. Ông Hôsê
101. Cha của Saun, vua đầu tiên của dân Ítraen là ai? (1Sm 9,1)
a. Ông Đanien
b. Ông Kit
c. Ông Nun
d. Ông Hôsê
102. Vợ vua Saun là ai ?(1Sm 14,50)
a. Bà Lêa
b. Bà Akhinôam
c. Bà Oócpa
d. Bà Maria
103. Cha của bà Akhinôam, vợ vua Saun, là ai ? (1Sm 14,50)
a. Ông Đanien
b. Ông Giôen
c. Ông Encana
d. Ông Akhimaát
104. Các con trai vua Saun là ai ?(1Sm 14,49)
a. Ông Giônathan
b. Ông Gítvi
c. Ông Manki Sua
d. Cả a, b và c đúng.
105. Các con gái vua Saun là ai ?(1Sm 14,49)
a. Cô Lêa và Rakhen
b. Cô Mêráp và Mikhan
c. Cô Maria và Êlisabét
d. Cô Lô Rukhama và Lô Ammi
106. Cháu vua Saun, con ông Giônathan, bị bại hai chân là ai ?(Sm 9,6)
a. Ông Mơphibôsét
b. Ông Giôen
c. Ông Encana
d. Ông Akhimaát
107. Ông Mơphibôsét, con ông Giônathan, được vua Đavít đối đãi tử tế có một người con trai là ai ? (Sm 9,6)
a. Ông Giôsuê
b. Ông Mikha
c. Ông Êlia
d. Ông Amốt
108. Cha của ông Đavít là ai ?(1Sm 16,1...)
a. Ông Giuse
b. Ông Ôvết
c. Ông Encana
d. Ông Giêsê
109. Cô Mikhan là con của ai ? (1Sm 18,20)
a. Vua Hêrôđê
b. Vua Saun
c. Vua Salomôn
d. Vua Đavít
110. Vua Saun gã con gái mình là Mikhan cho ai ? (1Sm 18,27)
a. Ông Hêrôđê
b. Ông Saun
c. Ông Salomôn
d. Ông Đavít
111. Con đầu lòng của vua Đavít là ai ?(1Sbn 3,1)
a. Ông Salomôn
b. Ông Amnôn
c. Ông Ađônigia
d. Ông Gítrơam
112. Mẹ của ông Amnôn, con đầu lòng của vua Đavít, là ai ?(1Sbn 3,1)
a. Bà Avigagin
b. Bà Akhinôam
c. Bà Maakha
d. Bà Khácghít
113. Một người con của vua Đavít làm loạn, xưng vương là ai ?(2Sm 15,7)
a. Ông Amnôn
b. Ông Ápsalôm
c. Ông Đaniên
d. Ông Sơphátgia
115. Mẹ của Ápsalôm, người nổi loạn xưng vương, là ai ?(2Sm 3,3)
a. Bà Avigagin
b. Bà Akhinôam
c. Bà Maakha
d. Bà Khácghít
116. Khi vua Đavít đã già, hoàng tử nào đã tự xưng vương ?(1V 1,1...)
a. Hoàng tử Amnôn
b. Hoàng tử Ápsalôm
c. Hoàng tử Ađônigiahu
d. Hoàng tử Sơphátgia
117. Hoàng tử Ađônigiahu, người đã tự xưng vương, là con của ai ? (1V 1,1...)
a. Bà Avigagin
b. Bà Akhinôam
c. Bà Maakha
d. Bà Khácghít
118. Hoàng tử nào được tấn phong làm vua kế vị vua Đavít ? (1V 1,11...)
a. Hoàng tử Amnôn
b. Hoàng tử Ápsalôm
c. Hoàng tử Salômôn
d. Hoàng tử Sơphátgia
119. Mẹ của vua Salômôn là ai ? (1V 1,11...)
a. Bà Bát Seva
b. Bà Akhinôam
c. Bà Maakha
d. Bà Khácghít
120. Người lên ngôi kế vị vua Salômôm là ai ?(1V 11,43)
a. Ông Giarópam
b. Ông Rơkhápam
c. Ông Giônathan
d. Ông Nathan
121. Cha của thái tử Rơkhápam là ai ?(1V 11,43)
a. Vua Đavít
b. Vua Salômôn
c. Vua Saun
d. Vua Hêrôđê
122. Mẹ vua Rơkhápam, người kế vị vua Salômôn, là ai ? (1V 14,21)
a. Bà Bát Seva
b. Bà Naama
c. Bà Maakha
d. Bà Khácghít
123. Cha của ngôn sứ Êlisa là ai ?(1V 19,19)
a. Ông Giarópam
b. Ông Saphát
c. Ông Giônathan
d. Ông Nathan
124. Cha của ông Tôbít, người bị lưu đày tại Ninivê, là ai ?(Tb 1,1)
a. Ông Tôbia
b. Ông Saphát
c. Ông Tôbiên
d. Ông Nathan
125. Con ông Tôbít, người bị lưu đày tại Ninivê, là ai? (Tb 1,1)
a. Ông Tôbia
b. Ông Saphát
c. Ông Tôbiên
d. Ông Nathan
126. Vợ ông Tôbít, người bị lưu đày tại Ninivê, là ai ? (Tb 1,20)
a. Bà Bát Seva
b. Bà Naama
c. Bà Anna
d. Bà Khácghít
127. Mẹ ông Tôbia là ai ?(Tb 1,20)
a. Bà Xara
b. Bà Naama
c. Bà Anna
d. Bà Khácghít
128. Vợ của ông Tobia là ai ?(Tb 8,1-9)
a. Bà Xara
b. Bà Naama
c. Bà Anna
d. Bà Khácghít
129. Mẹ của bà Xara, vợ ông Tobia, là ai ?(Tb 7,15)
a. Bà Étna
b. Bà Naama
c. Bà Anna
d. Bà Khácghít
130. Cha của bà Xara, vợ ông Tobia, là ai ?(Tb 7,15)
a. Ông Raguên
b. Ông Saphát
c. Ông Tôbiên
d. Ông Nathan
131. Cha bà Giuđitha, người đã giết tướng Hôlôphécnê, là ai ?(Gđt 8,1...)
a. Ông Raguên
b. Ông Saphát
c. Ông Mơrari
d. Ông Nathan
132. Chồng bà Giuđitha, người đã giết tướng Hôlôphécnê, là ai ?(Gđt 8,1...)
a. Ông Amốc
b. Ông Saphát
c. Ông Mơrari
d. Ông Mơnase
133. Cha của ngôn sứ Isaia là ai ?(Is 1,1)
a. Ông Amốc
b. Ông Saphát
c. Ông Mơrari
d. Ông Nathan
134. Cha của ngôn sứ Giêrêmia là ai ?(Gr 1,1)
a. Ông Amốc
b. Ông Saphát
c. Ông Mơrari
d. Ông Khinkigiahu
135. Ngôn sứ Hôsê là con của ai ? (Hs 1,1)
a. Ông Amốc
b. Ông Bơêri
c. Ông Mơrari
d. Ông Khinkigiahu
136. Vợ của ngôn sứ Hôsê là ai ?(Hs 1,3)
a. Bà Étna
b. Bà Gôme
c. Bà Anna
d. Bà Khácghít
137. Cha bà Gôme, vợ của ngôn sứ Hôsê, là ai ? (Hs 1,3)
a. Ông Đíplagim
b. Ông Bơêri
c. Ông Mơrari
d. Ông Khinkigiahu
138. Những người con của ngôn sứ Hôsê và bà Gôme, là ai ?(Hs 1,3)
a. Cô Gítrơen
b. Cô Lô Rukhama
c. Cô Lô Ammi
d. Cả a, b và c đúng.
139. Bản gia phả của Đức Giêsu theo thánh Mátthêu, người đã sinh ra ông Giuse, chồng bà Maria và là cha nuôi của Đức Giêsu là ai ?(Mt 1,16)
a. Ông Giacóp
b. Ông Dacaria
c. Ông Giêsê
d. Ông Ápraham
140. Cha nuôi của Đức Giêsu là ai ?(Mt 1,16)
a. Ông Giacóp
b. Ông Dacaria
c. Ông Giêsê
d. Ông Ápraham
141. Mẹ của Đức Giêsu là ai ?(Mt 1,16)
a. Bà Étna
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Maria
142. Vợ của tư tế Dacaria là ai ?(Lc 1,24)
a. Bà Êlisabét
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Maria
143. Cha của ông Gioan Tẩy giả là ai ?(Lc 1,59)
a. Thượng tế Caipha
b. Tư tế Dacaria
c. Tổng trấn Philatô
d. Thượng tế Hêli
144. Mẹ của ông Gioan Tẩy giả là ai ?(Lc 1,57)
a. Bà Êlisabét
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Maria
145. Tông đồ Anrê là anh của ai ?(Mt 10,2)
a. Tông đồ Gioan
b. Tông đồ Phêrô
c. Tông đồ Tôma
d. Tông đồ Giacôbê
146. Cha của tông đồ Phêrô là ai ?(Mt 16,16)
a. Ông Giôna
b. Ông Anphê
c. Ông Giacôbê
d. Ông Giêsê
147. Cha của tông đồ Gioan là ai ?(Mt 10,2)
a. Ông Dêbêđê
b. Ông Anphê
c. Ông Giacôbê
d. Ông Giêsê
148. Anh của tông đồ Gioan là ai ?(Mt 10,2)
a. Tông đồ Gioan
b. Tông đồ Phêrô
c. Tông đồ Tôma
d. Tông đồ Giacôbê
149. Cha của tông đồ Giacôbê Tiền là ai ?(Mt 10,2)
a. Ông Giôna
b. Ông Anphê
c. Ông Dêbêđê
d. Ông Giêsê
150. Cha của tông đồ Giacôbê Hậu là ai ?(Mt 10,3)
a. Ông Giôna
b. Ông Anphê
c. Ông Dêbêđê
d. Ông Giêsê
151. Cha của anh mù Batimê người thành Giêrikhô là ai ?(Mc 10,45)
a. Ông Kit
b. Ông Anphê
c. Ông Giacôbê
d. Ông Timê
152. Vợ ông Cơlôpát, người đứng dưới chân thập giá, là ai ?(Ga 19,25)
a. Bà Êlisabét
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Maria
153. Mẹ các ông Giacôbê Thứ và Giôxết, người đứng dưới chân thập giá, là ai ?(Mc 15,40)
a. Bà Êlisabét
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Maria
154. Thân phụ hai ông Alêxanđê và Ruphô, người vác thập giá đỡ Đức Giêsu, là ai ?(Mc 15,21)
a. Ông Kit
b. Ông Anphê
c. Ông Giacôbê
d. Ông Simôn
155. Cha của ông Ruphô là ai ?(Mc 15,21)
a. Ông Kit
b. Ông Anphê
c. Ông Giacôbê
d. Ông Simôn
156. Anh Ladarô là em của ai ? (Ga 11,1...)
a. Bà Mácta
b. Bà Maria
c. Bà Gioanna
d. Chỉ có a và b đúng.
157. Chị của ông Ladarô và Maria là ai ?(Ga 11,1...)
a. Bà Êlisabét
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Mácta
158. Cha của tông đồ Giuđa, còn gọi là Tađêô, là ai ? (Cv 1,13)
a. Ông Kit
b. Ông Anphê
c. Ông Giacôbê
d. Ông Simôn
159. Chồng của bà Hêrôđia là ai ?(Mt 14,3)
a. Vua Hêrôđê Cả
b. Tiểu vương Philípphê
c. Vua Hêrôđê Antipa
d. Tổng trấn Phéttô
160. Mẹ của ông Gioan, cũng gọi là Máccô, là ai ? (Cv 12,12)
a. Bà Maria
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Mácta
161. Bà Bécnikê là vợ của vua nào ?(Cv 25,13)
a. Vua Ácríppa
b. Tiểu vương Philípphê
c. Vua Hêrôđê Antipa
d. Tổng trấn Phéttô
162. Vợ tổng trấn Phêlích là ai ?(Cv 24,24)
a. Bà Đơruxila
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Mácta
163. Vợ ông Aquila là ai ?(Cv 18,1-19)
a. Bà Pơrítkila
b. Bà Gioanna
c. Bà Anna
d. Bà Mácta
164. Gia đình được thánh Phaolô hay trọ ở tại thành Côrinthô, đó là ai ? (Cv 18,1-19)
a. Bà Lyđia và ông Gioan
b. Bà Đamari và ông Aquila
c. Bà Giaên và ông Simon
d. Bà Pơrítkila và ông Aquila
165. Gia đình ngoại giáo đầu tiên được thánh Phêrô rửa tội là ai ?(Cv 10,34-48)
a. Gia đình ông Aquila
b. Gia đình ông Cônêliô
c. Gia đình ông Têphana
d. Gia đình ông Gioan
166. Gia đình đầu tiên được thánh Phaolô rửa tội tại Akhaia là ai ?(1Cor 1,16 & 16,15)
a. Gia đình Phêrô
b. Gia đình Cônêliô
c. Gia đình Máccô
d. Gia đình Têphana
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
+ + + + + + +
166 câu Trắc Ngiệm:
NHỮNG GIA ĐÌNH
TRONG THÁNH KINH
01. b. Ông Ađam và Evà
02. b. Ông Cain, ông Aben, ông Sết (St 4,1 & 25)
03. b. Ông Ađam và Evà (St 4,1 & 25)
04. b. Bà Evà (St 4,1 & 25)
05. b. Ông Ađam (St 4,1 & 25)
06. b. Bà Evà (St 4,1 & 25)
07. b. Ông Ađam (St 4,1 & 25)
08. b. Bà Evà (St 4,1 & 25)
09. b. Ông Ađam (St 4,1 & 25)
10. b. Ông Khanốc (Stk 4,17)
11. b. Ông Mơthusaên (Stk 4,18)
12. b. Bà Ađa và Xila (Stk 4,19)
13. b. Bà Ađa (Stk 4,20)
14. b. Bà Ađa (Stk 4,22)
15. c. Bà Xila (Stk 4,22)
16. b. Ông Laméc (Stk 4,22)
17. c. Ông Nôe (Stk 4,32)
18. d. Ông Nôe (Stk 4,32)
19. b. Ông Nôe (Stk 4,32)
20. b. Ông Kham (Stk 4,22)
21. a. Gia đình ông Nôê (St 6,5 -10)
22. a. Ông Sêm, ông Kham và ông Giaphét (St 6,5-10)
23. b. Ông Têrác (St 11,27)
24. b. Ông Ápram, Nakho và Haran (St 11,27)
25. b. Ông Haran (St 11,27)
26. b. Bà Xarai (St 11,29)
27. b. Ông Haran (St 11,27)
28. b. Ông Têrác (St 11,27)
29. d. Ông Ápraham, bà Xara và Ixaác ( St 21,1-5 )
30. a. Ông Ápram (Stk 16,15)
31. b. Bà Haga (Stk 16,15)
32. d. Ông Ápram và bà Haga (Stk 16,15)
33. c. Bà Xara (Stk 21,3)
34. a. Ông Ápraham (Stk 21,3)
35. d. Ông Ápram và bà Xara (Stk 21,3)
36. b. Bà Rêbêca (Stk 24,67)
37. a. Ông Bơthuên (Stk 24,67)
38. c. Ông Ixaác và bà Rêbêca (St 25,19-27)
39. d. Ông Nơvagiốt (Stk 25,13)
40. d. Ông Ixaác (Stk 25,25)
41. b. Bà Rêbêca (Stk 25,25)
42. d. Ông Ixaác (Stk 25,26)
43. b. Bà Rêbêca (Stk 25,26)
44. b. Ông Giacóp (Stk 25,26)
45. b. Bà Giuđitha (Stk 26,34)
46. b. Bà Makhalát (Stk 28,11)
47. b. Bà Lêa và bà Rakhen (Stk 29,30)
48. b. Ông Laban (Stk 29,30)
49. b. Ông Laban (Stk 29,30)
50. b. Ông Rưuvên (Stk 29,32)
51. b. Bà Lêa (Stk 29,32)
52. b. Ông Bengiamin (Stk 35,18)
53. a. Bà Rakhen (Stk 29,32)
54. d. Chỉ có a và b đúng (Stk 35,24)
55. b. Bà Binha (Stk 35,25)
56. d. Chỉ có a và b đúng. (Stk 35,25)
57. a. Bà Dinpa (Stk 35,26)
58. d. Chỉ có a và b đúng. (Stk 35,26)
59. d. Cả a, b và c đúng. (Stk 35,23)
60. c. 13 (St 35,23-26 & 34,1)
61. a. Cô Đina (St 34,1)
62. b. Bà Lêa (St 34,1)
63. d. Cả a, b và c đúng. (St 35,23-26 &34,1)
64. d. Ông Giuđa (Stk 38,6)
65. d. Bà Tama (Stk 38,6)
66. b. Ông Giuđa và bà Tama (Stk 38,29-30)
67. d. Bà Rakhen (Stk 35,24)
68. c. Ông Giacóp (Stk 35,24)
69. b. Bà Átnát (Stk 41,45)
70. b. Tư tế Pôti Phêra (Stk 41,45)
71. b. Ông Mơnase (Stk 41,51)
72. b. Ông Épraim (Stk 41,52)
73. b. Bà Átnát (Stk 41,51)
74. a. Ông Amram và bà Giôkhêvét (Xh 6,20)
75. b. Ông Aharon và bà Miriam (Xh 6,20 &15,20)
76. c. Bà Xíppôra (Xh 2,21-22)
77. a. Ông Ghécsôm (Xh 2,21-22)
78. b. Ông Rơuên (Xh 2,18)
79. a. Bà Xíppôra (Xh 2,21-22)
80. c. Ông Amram (Xh 6,20)
81. b. Bà Giôkhêvét (Xh 6,20)
82. c. Bà Êliseva (Xh 6,23)
83. d. Cả a, b và c đúng. (Xh 6,23)
84. c. Ông Nun (Gs 1,1)
85. c. Ông Xanmôn (Mt 1,5)
86. c. Ông Bôát (Mt 1,5)
87. c. Ông Láppiđốt (Tl 4,4)
88. d. Ông Manôác (Tl 13,8...)
89. b. Ông Êlimeléc (R 1,3)
90. b. Ông Máclôn và Kingiôn (R 1,5)
91. b. Bà Oócpa và Rút (R 1,5)
92. b. Bà Rút (R 1,18)
93. b. Ông Bôát (R 4,1...)
94. b. Ông Ôvết (R 4,17)
95. b. Ông Ôvết (R 4,22)
96. b. Ông Bôát (R 4,22)
97. b. Ông Encana (1Sm 1,2)
98. b. Ông Samuen (1Sm 1,20)
99. c. Ông Encana (1Sm 1,2)
100. b. Ông Giôen (1Sm 8,1)
101. b. Ông Kit (1Sm 9,1)
102. b. Bà Akhinôam (1Sm 14,50)
103. d. Ông Akhimaát (1Sm 14,50)
104. d. Cả a, b và c đúng. (1Sm 14,49)
105. b. Cô Mêráp và Mikhan (1Sm 14,49)
106. a. Ông Mơphibôsét (Sm 9,6)
107. b. Ông Mikha (Sm 9,6)
108. d. Ông Giêsê (1Sm 16,1...)
109. b. Vua Saun (1Sm 18,20)
110. d. Ông Đavít (1Sm 18,27)
111. b. Ông Amnôn (1Sbn 3,1)
112. b. Bà Akhinôam (1Sbn 3,1)
113. b. Ông Ápsalôm (2Sm 15,7)
115. c. Bà Maakha (2Sm 3,3)
116. c. Hoàng tử Ađônigiahu (1V 1,1...)
117. d. Bà Khácghít (1V 1,1...)
118. c. Hoàng tử Salômôn (1V 1,11...)
119. a. Bà Bát Seva (1V 1,11...)
120. b. Ông Rơkhápam (1V 11,43)
121. b. Vua Salômôn (1V 11,43)
122. b. Bà Naama (1V 14,21)
123. b. Ông Saphát (1V 19,19)
124. c. Ông Tôbiên (Tb 1,1)
125. a. Ông Tôbia (Tb 1,1)
126. c. Bà Anna (Tb 1,20)
127. c. Bà Anna (Tb 1,20)
128. a. Bà Xara (Tb 8,1-9)
129. a. Bà Étna (Tb 7,15)
130. a. Ông Raguên (Tb 7,15)
131. c. Ông Mơrari (Gđt 8,1...)
132. d. Ông Mơnase (Gđt 8,1...)
133. a. Ông Amốc (Is 1,1)
134. d. Ông Khinkigiahu (Gr 1,1)
135. b. Ông Bơêri (Hs 1,1)
136. b. Bà Gôme (Hs 1,3)
137. a. Ông Đíplagim (Hs 1,3)
138. d. Cả a, b và c đúng. (Hs 1,3)
139. a. Ông Giacóp (Mt 1,16)
140. a. Ông Giacóp (Mt 1,16)
141. d. Bà Maria (Mt 1,16)
142. a. Bà Êlisabét (Lc 1,24)
143. b. Tư tế Dacaria (Lc 1,59)
144. a. Bà Êlisabét (Lc 1,57)
145. b. Tông đồ Phêrô (Mt 10,2)
146. a. Ông Giôna (Mt 16,16)
147. a. Ông Dêbêđê (Mt 10,2)
148. d. Tông đồ Giacôbê (Mt 10,2)
149. c. Ông Dêbêđê (Mt 10,2)
150. b. Ông Anphê (Mt 10,3)
151. d. Ông Timê (Mc 10,45)
152. d. Bà Maria (Ga 19,25)
153. d. Bà Maria (Mc 15,40)
154. d. Ông Simôn (Mc 15,21)
155. d. Ông Simôn (Mc 15,21)
156. d. Chỉ có a và b đúng. (Ga 11,1...)
157. d. Bà Mácta (Ga 11,1...)
158. c. Ông Giacôbê (Cv 1,13)
159. b. Tiểu vương Philípphê (Mt 14,3)
160. a. Bà Maria (Cv 12,12)
161. a. Vua Ácríppa (Cv 25,13)
162. a. Bà Đơruxila (Cv 24,24)
163. a. Bà Pơrítkila (Cv 18,1-19)
164. d. Bà Pơrítkila và ông Aquila (Cv 18,1-19)
165. b. Gia đình ông Cônêliô (Cv 10,34-48)
166. d. Gia đình Têphana (1Cor 1,16 & 16,15)
GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
- Loại bài viết:
- Giới Trẻ:
- Thánh Kinh Đặc Biệt:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét