Chủ Nhật, 13 tháng 11, 2016

Thống kê mới nhất của Giáo hội Công giáo

Thống  kê  mới  nhất  của  Giáo  hội  Công  giáo
Thứ ba - 25/10/2016 


  
 WHĐ (25.10.2016) – Ngày Thế giới Truyền giáo hằng năm được Giáo hội ấn định cử hành vào Chúa nhật áp Chúa nhật cuối tháng Mười; đặc biệt, Chúa nhật năm nay 23-10-2016 là lần thứ 90 Ngày Thế giới Truyền giáo được cử hành.

Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo 2016, hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức, hoạt động và nhân sự của Giáo hội được Fides đăng tải căn cứ trên ấn bản mới nhất của Sách Niên giám Thống kê Giáo hội (tính đến 31-12-2014). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.

THỐNG KÊ

 Thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, (tính đến 4-10-2016), như sau:

                         Dân số thế giới - Số tín hữu Công giáo

Châu lục
Dân số 
Công giáo
Tỉ lệ
Châu Phi
1.112.948.000 (+ 23.000.000)
214.759.000 (+ 8.535.000)
 19,30 % (+0,38)
Châu Mỹ
973.493.000 (+ 8.657.000)
620.512.000 (+ 6.642.000)
63,74 % (+ 0,12)
Châu Á
4.319.384.000 (+ 37.349.000)
139.829.000 (+ 3.027.000)
3,24 % (+ 0,05)
Châu Âu
716.281.000 (- 2.714.000)
287.096.000 (- 57.000)
 40,08 % (+ 0,14)
Châu Đại Dương
38.633.000 (+ 649.000)
10.085.000 (+ 208.000)
 26,12 % (+ 0,09)
Tổng cộng
7.160.739.000 (+ 66.941.000)
1.272.281.000 (+18.355.000)
 17,77% (+ 0,09)




Số dân trên một linh mục - Số tín hữu Công giáo trên một linh mục



Châu lục
Số dân
trên một linh mục
Số tín hữu Công giáo
trên một linh mục
Châu Phi
25.934 (- 125)
5.004 (+73)
Châu Mỹ
7.915 (+ 79)
5.045 (+59)
Châu Á
46.071 (- 1.100)
2.198 (- 27)
Châu Âu
3.944 (+ 41)
1.581 (+ 22)
Châu Đại Dương
8.333 (+ 289)
2.175 (+ 83)
Tổng cộng
13.882 (+ 130)
3.060 (+ 41)




                                   Giáo khu - Điểm truyền giáo



Châu lục
Giáo khu
 Điểm truyền giáo
có linh mục
Điểm truyền giáo
không có linh mục
Châu Phi
537 (+ 1)
593 (+ 39)
76.656 (+ 1.151)
Châu Mỹ
1.087 (+ 3)
414  (- 35)
19.126  (+ 2.891)
Châu Á
537 (+ 3)
755 (- 8)
39.929 (- 1.452)
Châu Âu
756 (+ 2)
70 (+ 2)
103 (- 2)
Châu Đại Dương
81 (=)
32 (- 5)
758 (+115)
Tổng cộng
2.998 (+ 9)
1.864 (- 7)
136.572 (+ 2.703)


        
                                                 Giám mục




Châu lục
Tổng số giám mục
Giám mục giáo phận
Giám mục dòng
Châu Phi
711 (+ 6)
510 (+ 1)
201 (+ 5)
Châu Mỹ
1.958 (+ 22)
1.405 (+ 20)
553 (+ 2)
Châu Á
792 (+ 12)
593 (+ 9)
199 (+ 3)
Châu Âu
1.645 (+ 24)
1.401 (+ 18)
244 (+ 6)
Châu Đại Dương
131 (=)
83 (- 1)
48 (+ 1)
Tổng cộng
5.237 (+ 64)
3.992 (+ 47)
1.245 (+ 17)




                                                      Linh mục



Châu lục
Tổng số linh mục
Linh mục giáo phận
Linh mục dòng
Châu Phi
42.915 (+ 1.089)
29.702 (+ 1.023)
13.213 (+ 66)
Châu Mỹ
 122.989 (- 123)
84.213 (+ 810)
38.776 (- 933)
Châu Á
 63.610 (+ 2.128)
36.479 (+ 848)
27.131 (+ 1.280)
Châu Âu
181.642 (- 2.564)
128.155 (- 1.914)
53.487 (- 650)
Châu Đại Dương
4.636 (- 86)
2.748 (- 2)
1.888 (- 84)
Tổng cộng
415.792 (+ 444)
281.297 (+ 765)
134.495 (- 321)




                                                       Phó tế vĩnh viễn



Châu lục
Tổng số
phó tế vĩnh viễn
Phó tế vĩnh viễn
giáo phận
Phó tế vĩnh viễn
dòng tu
Châu Phi
452  (+ 25)
400 (+ 8)
52 (+ 17)
Châu Mỹ
28.907 (+ 965)
28.727 (+ 971)
180 (- 6)
Châu Á
303 (+ 65)
237 (+ 36)
66 (+ 29)
Châu Âu
14.510 (+ 311)
14.201 (+ 285)
309 (+ 26)
Châu Đại Dương
394 (+ 5)
389 (+ 4)
5 (+ 1)
Tổng cộng
44.566 (+ 1.371)
43.954 (+ 1.304)
612 (+ 67)




                                               Tu sĩ nam nữ



Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
8.758 (+ 331)
70.608 (+ 725)
Châu Mỹ
15.636 (- 362)
177.605 (- 4.242)
Châu Á
11.921 (+ 66)
170.366 (+ 604)
Châu Âu
16.788 (- 653)
256.137 (- 7.733)
Châu Đại Dương
1.456 (- 76)
8.013 (- 200)
Tổng cộng
54.559 (- 694)
682.729 (- 10.846)




                                                  Hội viên Tu hội đời



Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
81 (+ 2)
910 (- 7)
Châu Mỹ
226 (- 13)
5.399 (- 306)
Châu Á
48 (- 16)
1.886 (+ 44)
Châu Âu
298 (- 31)
15.963 (+ 515)
Châu Đại Dương
1 (=)
40 (- 3)
Tổng cộng
654 (- 58)
24.198 (+ 243)




                                         Thừa sai giáo dân và giáo lý viên



Châu lục
Thừa sai giáo dân
Giáo lý viên
Châu Phi
7.235 (+ 9)
506.078 (+ 103.084)
Châu Mỹ
314.890 (- 5.596)
1.819.202 (- 2.814)
Châu Á
31.915 (- 419)
377.111 (+ 6.862)
Châu Âu
14.350 (+ 6.806)
547.973 (- 203)
Châu Đại Dương
130 (+ 41)
14.404 (+ 271)
Tổng cộng
368.520 (+ 841)
3.264.768 (+ 107.200)




                                          Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu



Châu lục
Tổng số
đại chủng sinh
Đại chủng sinh
giáo phận
Đại chủng sinh
dòng tu
Châu Phi
28.528 (+ 636)
19.173 (+ 222)
9.355 (+ 414)
Châu Mỹ
33.985 (- 676)
22.897 (- 594)
11.088 (- 82)
Châu Á
34.469 (- 635)
15.958 (- 373)
18.511 (- 262)
Châu Âu
18.945 (- 629)
11.649 (- 471)
7.296 (- 158)
Châu Đại Dương
1.012 (- 8)
624 (- 20)
388 (+ 12)
Tổng cộng
116.939 (- 1.312)
70.301 (- 1.236)
46.638 (- 76)




                               Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu



Châu lục
Tổng số
tiểu chủng sinh
Tiểu chủng sinh
giáo phận
Tiểu chủng sinh
dòng tu
Châu Phi
53.339 (+ 487)
46.593 (+ 291)
6.746 (+ 196)
Châu Mỹ
14.008 (+ 1)
10.096 (- 47)
3.912 (+ 48)
Châu Á
25.646 (+ 174)
15.933 (- 668)
9.713 (+ 842)
Châu Âu
9.747 (+ 394)
5.726 (+ 394)
4.021 (=)
Châu Đại Dương
202 (- 42)
141 (- 37)
61 (- 5)
Tổng cộng
102.942 (+ 1.014)
78.489 (- 67)
24.453 (+ 1.081)




                                        Trường học và học sinh




Nhà trẻ& mẫu giáo
Số trẻ ở Nhà trẻ & mẫu giáo
TrườngTiểu học
Số học sinh Tiểu học
TrườngTrung học
Số học sinh Trung học
Sinh viêncao đẳng
Sinh viênđại học
Châu Phi
18.200
1.688.564
38.162
17.013.610
13.564
5.675.930
94.973
107.601
Châu Mỹ
16.408
1.455.721
21.915
6.414.488
11.516
4.229.228
791.626
1.820.117
Châu Á
13.788
1.889.319
16.078
6.334.576
10.898
5.749.826
1.297.057
398.603
Châu Âu
23.940
1.954.736
16.158
3.040.311
9.664
3.670.962
284.318
363.170
Châu Đại Dương
1.244
55.294
3.970
713.875
697
434.978
9.662
30.152
Tổng cộng
73.580
7.043.634
96.283
33.516.860
46.339
19.760.924
2.477.636
2.719.643




                             Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện



Châu lục
Bệnhviện
Dưỡngđường
Trung tâm chăm sóc bệnh nhânphong
Nhà chongười già và ngườikhuyết tật
Cô nhi viện
Nhà trẻ
Trung tâm tư vấn hôn nhân
Trung tâm phục hồi chức năng xã hội
Các cơ sở khác
Châu Phi
1.221
5.230
174
648
1.120
2.996
2.088
213
2.044
Châu Mỹ
1.501
4.667
43
3.726
2.227
3.477
5.634
1.603
15.363
Châu Á
1.159
3.584
313
2.564
3.859
3.422
928
696
4.391
Châu Âu
1.042
2.485
81
8.304
2.173
2.606
5.670
1.158
15.624
Châu Đại Dương
235
557
1
437
113
136
256
112
179
Tổng cộng
5.158
16.523
612
15.679
9.492
12.637
14.576
3.782
37.601




***

Thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, (tính đến 4-10-2016), như sau:

Châu lục
Tổng giáo phận
Giáo phận
Đan viện tòng thổ
Hạt Đại diện Tông toà
Hạt Phủ doãn Tông toà
Vùng truyền giáo tự lập
Hạt Giám quản Tông toà
Giáo phận quân đội
Tổng số
Châu Phi
92
388
-
22
2
1
-
3
508
Châu Mỹ
7
21
-
43
1
2
-
-
74
Châu Á
76
342
1
17
34
3
5
2
480
Châu Dại Dương
11
31
-
-
1
2
-
1
46
Tổng cộng
186
782
1
82
38
8
5
6
1.108



Nguồn: http://www.fides.org/it/attachments/view/file/STATISTICHE_2016.doc


  Minh Đức
Nguồn tin: HĐGMVN


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét